Home / News / QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ NHỚT

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ NHỚT

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ NHỚT

VISCOSITY METER CALIBRATION

  1. Phạm vi áp dụng

Tài liệu này trình bày quy trình hiệu chuẩn của của thiết bị đo độ nhớt có thang đo đến 200000 cP độ chính xác đến 0,2%.

  1. Phương tiện hiệu chuẩn
    1. Phương tiện chuẩn
  • Dung dịch độ nhớt chuẩn có độ chính xác ≥ 0.1%.
    1. Phương tiện phụ
  • Thiết bị đo độ pH:
    • Độ chính xác:  ± 0.5%
  • Bể ổn nhiệt:
    • Thang đo:        ( 0 – 100 ) 0C
    • Độ ổn định:      0.01 0C
  • Nhiệt kế:
    • Thang đo:        ( 0 – 50 ) 0C
    • Độ chính xác:  0.01 0C
  • Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm môi trường:
    • Thang đo:        ( 0 – 50 ) 0C, ( 25 – 95 ) %RH
    • Độ phân giải:   1 0C / 1 %RH
  • Bơm hút ẩm, các dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm và dung dịch rửa độ nhớt.
  • Phương tiện đo thời gian, độ chia 0.01 s
  1. Điều kiện hiệu chuẩn

Khi tiến hành hiệu chuẩn, đảm bảo các điều kiện sau:

  • Nhiệt độ ( 25 ± 2 ) oC.
  • Độ ẩm tương đối ( 40 – 70 ) %RH.
  1. Chuẩn bị hiệu chuẩn
    1. Trước khi tiến hành hiệu chuẩn, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của chuẩn và thiết bị cần hiệu chuẩn.
    2. Làm sạch và sấy khô nhớt kế .
    3. Thiết bị đo độ nhớt và dung dịch chuẩn  phải được đưa vào khu vực hiệu chuẩn tối thiểu 4 giờ.
    4. Chọn những điểm hiệu chuẩn tướng ứng với dung dịch chuẩn.
  2. Tiến hành hiệu chuẩn
    1. Kiểm tra bên ngoài
  • Đầu đo không bị gãy, nát không bị biến dạng
  • Màn hình chỉ thị của thiết bị không bị hư hỏng, ảnh hưởng đến kết quả đọc.
  • Màn hình chỉ thị kim: vạch chia phải rõ ràng không đứt nét
  • Nút nhấn điều khiển còn đầy đủ, nguyên vẹn.
  • Hình dáng bên ngoài không ảnh hưởng tới kết quả đo
    1. Kiểm tra kỹ thuật
  • Kiểm tra trạng thái hoạt động bình thường của thiết bị hiệu chuẩn theo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất.
  • Tất cả các nút điều khiển còn hoạt động tốt
  • Màn hình hiển thị rõ ràng, không đứt nét
  1. Kiểm tra đo lường
  2. Thiết bị đo độ nhớt
    1. Hiệu chuẩn bằng cách so sánh kết quả trực tiếp của phương tiện đo với dung dịch chuẩn tại nhiệt độ ( 25 ± 0.1 ) oC.
    2. Tại mỗi điểm hiệu chuẩn, đo 5 lần.
    3. Ghi lại kết quả và kiểm tra kết quả này:
      1. Sai số không được lớn hớn sai số cho phép của phương tiện đo.
      2. Độ lệch chuẩn không được lớn 1/3 sai số cho phép của phương tiện đo.

About hoanghai

Check Also

DANH MỤC VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM (ĐLVN) 3

ĐLVN 93:2001 Máy đo vận tốc dòng chảy. Quy trình kiểm định tạm thời Số …