ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
ĐLVN 321 : 2016
QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY PHÂN TÍCH PHỔ
Spectrum analyzers – Calibration procedure
HÀ NỘI – 2016
Lời nói đầu:
ĐLVN 321 : 2016 thay thế ĐLVN 209 : 2009.
ĐLVN 321 : 2016 do Ban kỹ thuật đo lường TC 5 “Phương tiện đo điện tử” biên soạn, Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.
Máy phân tích phổ – Quy trình hiệu chuẩn
Spectrum analyzers – Calibration procedure
1 Phạm vi áp dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn máy phân tích phổ có đặc trưng kỹ thuật đo lường chính như sau:
-
Tần số làm việc: 10 MHz ÷ 40 GHz;
-
Tần số gốc: 10 MHz;
-
Độ ổn định tần số ≤ 10-6/h;
-
Mức tạp nhiễu trung bình: – 70 dBm;
-
Sai số đo mức: ± 1dB;
-
Độ bằng phẳng đáp tuyến tần số: 3 dB
dùng để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông.
2 Giải thích từ ngữ
Trong văn bản này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2.1 UUT (Unit Under Test): Máy phân tích phổ cần hiệu chuẩn.
2.2 ĐKĐBĐ: Độ không đảm bảo đo.
3 Các phép hiệu chuẩn
Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng 1.
|
|
Bảng 1
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên phép hiệu chuẩn
|
Theo điều mục của quy trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
7.1
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
7.2
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra đo lường
|
7.3
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra sai số và độ ổn định tần số gốc
|
7.3.1
|
|
10 MHz
|
|
|
|
|
3.2
|
Kiểm tra độ chính xác về biên độ và tần
|
7.3.2
|
|
số của đầu ra chuẩn
|
|
|
|
|
3.3
|
Kiểm tra mức tạp nhiễu trung bình
|
7.3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
ĐLVN 321 : 2016
TT
|
Tên phép hiệu chuẩn
|
Theo điều mục của quy trình
|
|
|
|
3.4
|
Kiểm tra độ chính xác của bộ đếm tần số
|
7.3.4
|
|
|
|
3.5
|
Kiểm tra độ bằng phẳng đáp tuyến tần số
|
7.3.5
|
|
|
|
3.6
|
Kiểm tra sai số đo mức
|
7.3.6
|
|
|
|
4 Phương tiện hiệu chuẩn
Các phương tiện đo dùng trong hiệu chuẩn máy phân tích phổ được nêu trong bảng 2.
|
|
|
Bảng 2
|
|
|
|
|
|
|
Tên phương tiện dùng
|
Đặc trưng kỹ thuật đo lường
|
Áp dụng cho
|
|
TT
|
điều mục của
|
|
để hiệu chuẩn
|
cơ bản
|
|
|
quy trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Máy tạo sóng
|
Dải tần: 10 MHz ¸ 40 GHz
|
7.3.4; 7.3.5;
|
|
|
|
|
7.3.6
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Máy đo công suất
|
10 MHz ¸ 18 GHz
|
7.3.2
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Máy đo tần số
|
Dải tần: 10 Hz ¸ 18 GHz;
|
7.3.1,7.3.2
|
|
|
|
Độ ổn định: 10-8
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tải chuẩn 50 Ω
|
10 MHz đến 40 GHz
|
7.3.3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phương tiện đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại đầu đo công
|
10 MHz ¸ 26,5 GHz
|
7.3.2
|
|
|
suất
|
– 67 dBm ¸ + 30 dBm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phương tiện phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại cáp và bộ
|
|
7.3.1 đến 7.3.6
|
|
|
chuyển đổi phù hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 Điều kiện hiệu chuẩn
Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện môi trường sau đây:
-
Nhiệt độ: (25 ± 3) oC;
-
Độ ẩm: ≤ 80 %RH (không đọng sương).
6 Chuẩn bị hiệu chuẩn
Trước khi tiến hành hiệu chuẩn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
-
Làm sạch UUT;
-
Cấp nguồn điện cho UUT và các thiết bị dùng để hiệu chuẩn ít nhất 15 phút trước khi tiến hành hiệu chuẩn;
ĐLVN 321 : 2016
-
UUT và các thiết bị dùng để hiệu chuẩn phải được đặt trong môi trường hiệu chuẩn ít nhất 15 phút trước khi tiến hành hiệu chuẩn.
7 Tiến hành hiệu chuẩn
7.1 Kiểm tra bên ngoài
Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
-
UUT cần hiệu chuẩn phải nguyên vẹn, không bị hỏng hóc cơ khí, các núm nút điều khiển dễ dàng;
-
Cầu chì, đèn chỉ thị đúng trị số và không hỏng hóc.
7.2 Kiểm tra kỹ thuật
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
-
Bật UUT lên kiểm tra các tính năng của máy phải hoạt động bình thường;
-
Màn hình hiển phải hiển thị rõ ràng các thông số đo lường.
7.3 Kiểm tra đo lường
UUT được kiểm tra đo lường theo trình tự, nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:
7.3.1 Kiểm tra sai số và độ ổn định tần số gốc 10 MHz.
Sai số và độ ổn định tần số được xác định theo sơ đồ hình 1.
UUT cần hiệu chuẩn
|
Máy đo tần số
|
|
Tần số gốc 10 MHz từ đầu ra của UUT cần hiệu chuẩn được đưa vào đầu vào của máy đo tần số. Tiến hành đo ít nhất n = 10 lần. Kết quả tần số đo được ghi vào biên bản hiệu chuẩn trong bảng 1a, phụ lục.
Sai số tuyệt đối tần số gốc được xác định bằng công thức :
Độ ổn định tần số gốc 10 MHz được xác định như sau:UUT phải được tắt ít nhất 1 giờ để làm nguội.
-
05 phút sau khi bật lại UUT đo giá trị tần số gốc f1;
-
15 phút sau đo giá trị tần số gốc f2;
ĐLVN 321 : 2016
-
60 phút sau đo giá trị tần số gốc f3.
Độ ổn định tần số sau bật máy 05 phút và 15 phút được tính theo công thức:
Độ ổn định tần số sau 05 phút
|
bật máy:
|
|
q05
|
=
|
|
f1 – f3
|
|
(3)
|
|
1 ´107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ ổn định tần số sau15 phút bật máy:
Kết quả tính toán độ ổn định được ghi vào biên bản hiệu chuẩn trong bảng 1b, phụ lục.
7.3.2 Kiểm tra độ chính xác về biên độ và tần số của đầu ra chuẩn
Độ chính xác về biên độ và tần số đầu ra chuẩn của UUT được xác định theo sơ đồ hình 2.
UUT cần hiệu chuẩn
|
|
Đầu đo công suất
|
|
|
|
Máy đo tần số
Độ chính xác biên độ và tần số của đầu ra chuẩn được xác định bằng máy đo công suất và máy đo tần số. Kết quả đo ghi vào bảng 2, phụ lục.
Sai số đo tần đầu ra chuẩn không được lớn hơn 10-6, sai số mức đầu ra chuẩn không được lớn hơn 1dB.
7.3.3 Kiểm tra mức tạp nhiễu trung bình
Mức tạp nhiễu trung bình của UUT được xác định theo sơ đồ hình 3.
UUT cần hiệu chuẩn
|
|
Tải chuẩn 50 Ω
|
|
|
|
Hình 3
Đầu vào 50 Ω của UUT được đấu tải chuẩn 50 Ω. Thiết lập độ phân dải băng thông, băng thông video và suy giảm đầu vào phù hợp với đặc tính kỹ thuật của UUT cần hiệu chuẩn. Mức tạp nhiễu trung bình hiển thị được xác định tại ít nhất 3 điểm trong dải băng thông. Kết quả ghi vào bảng 3 của phụ lục.
ĐLVN 321 : 2016
Sai số đo được không được vượt quá -70 dBm.
7.3.4 Kiểm tra độ chính xác của bộ đếm tần số
Độ chính xác bộ đếm tần số của UUT được xác định theo sơ đồ hình 4.
Tần số gốc ngoài 10 MHz
Máy tạo sóng
|
|
UUT cần hiệu chuẩn
|
Độ chính xác của bộ đếm tần số được xác định bằng cách đo trực tiếp tần số f 4 đầu ra của máy phát quét cũng như tần số vạch đánh dấu f5 bằng UUT.
Độ chính xác ∆f của bộ đếm tần số được xác định theo công thức:
|
|
∆f = f4 – f5
|
(5)
|
Kết quả đo ghi vào bảng 4 của phụ lục.
|
|
Sai số đo được không được vượt quá 10-6.
|
|
7.3.5 Kiểm tra độ bằng phẳng đáp tuyến tần số
Độ bằng phẳng đáp tuyến tấn số của UUT được xác định theo sơ đồ hình 5.
Tần số gốc ngoài 10 MHz
Máy tạo sóng
|
|
UUT cần hiệu chuẩn
|
Hình 5
Độ bằng phẳng đáp tuyến tần số của UUT được thực hiện bằng cách đưa biên độ danh định từ máy phát mức tổ hợp so sánh với mức tại tần số tín hiệu chuẩn Fo. Độ bằng phẳng đáp tuyến tần số l tính bằng dB được xác định theo công thức:
U i
|
|
|
l = 20 × log U o
|
(dB)
|
(6)
|
Trong đó:
Ui : mức biên độ tín hiệu đo được tại giá trị tần số i;
ĐLVN 321 : 2016
Uo : mức biên độ tín hiệu đo được tại tần số tín hiệu chuẩn Fo.
Các giá trị biên độ đo được ghi vào bảng 5, phụ lục.
7.3.6 Kiểm tra sai số đo mức
Sai số đo mức của UUT được xác định theo sơ đồ hình 10.
Tần số gốc ngoài 10 MHz
Máy tạo sóng
|
|
UUT cần hiệu chuẩn
|
|
|
|
Sai số đo mức của UUT được xác định bằng cách đưa mức tín hiệu với biên độ danh định vào UUT tại tần số 50 MHz. So sánh các mức phát danh định của máy tạo sóng với mức đo được trên UUT. Sai số đo mức i được xác định theo công thức:
Trong đó:
∆tti : Sai số đo mức của UUT
UUUTi : Mức i đo được bằng UUT;
UMTSi : Mức i của máy phát mức tổ hợp; Các giá trị đo được ghi vào bảng 6 phụ lục.
Sai số đo được cộng với độ không bảo đảm đo tổng hợp (U) được tính toán ở mục 8 không được vượt quá 1 dB.
8 Ước lượng độ không đảm bảo đo
Độ không bảo đảm đo được tính toán cho phép hiệu chuẩn ở mục 7.3.6.
8.1 Các thành phần độ không đảm bảo đo
8.1.1 ĐKĐBĐ loại A, uA
uA được tính theo phương pháp thống kê dựa vào kết quả đo.
Giá trị trung bình của n giá trị đo:
x = 1 ån xi
ĐLVN 321 : 2016
Độ lệch chuẩn s(xi):
Độ không đảm bảo đo trung bình s( ̅):
loại A chính bằng độ lệch chuẩn thực nghiệm của giá trị
= s (x ) = s (xi )
|
|
n
|
(10)
|
Trong phép hiệu chuẩn UUT phần xác định độ trung thực của thang chia độ, mỗi điểm hiệu chuẩn tối thiểu được lấy kết quả đo 3 lần (n = 3).
8.1.2 ĐKĐBĐ loại B, uB
Trong đó:
UB1: ĐKĐBĐ về mức theo công bố của nhà sản xuất ghi trong tài liệu kỹ thuật của UUT.
UB2: ĐKĐBĐ của máy phát mức theo công bố của nhà sản xuất ghi tài liệu kỹ thuật của máy phát mức tổ hợp.
8.3 Độ không đảm bảo đo tổng hợp: uC
8.4 Độ không đảm bảo đo mở rộng: U
Tính với mức độ tin cậy 95 %; hệ số phủ k = 2:
|
U = 2 × uC
|
|
(13)
|
|
|
Bảng tổng hợp các nguồn gây nên độ không đảm bảo đo
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nguồn gốc gây nên độ không đảm bảo đo
|
ĐKĐBĐ
|
Phân bố
|
|
loại
|
|
|
|
|
|
1
|
Độ không đảm bảo đo loại A, uA
|
A
|
Chuẩn
|
|
2
|
Độ không đảm bảo đo loại B, uB
|
|
|
|
2.1
|
ĐKĐBĐ về mức theo công bố của nhà sản xuất, uB1
|
B
|
Chữ nhật
|
|
2.2
|
ĐKĐBĐ của máy phát mức theo công bố của nhà
|
B
|
Chữ nhật
|
|
sản xuất, uB2
|
|
|
|
|
|
|
ĐKĐBĐ tổng hợp, uC
|
|
Chuẩn
|
|
|
ĐKĐBĐ mở rộng, U
|
|
Chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
ĐLVN 321 : 2016
9 Xử lý chung
9.1 Máy phân tích phổ sau khi hiệu chuẩn nếu đảm bảo các yêu cầu nêu trong mục 7 và 8 thì được cấp chứng chỉ hiệu chuẩn (tem hiệu chuẩn, giấy chứng nhận hiệu chuẩn,…) theo quy định.
9.2 Máy phân tích phổ sau khi hiệu chuẩn nếu không đảm bảo yêu cầu trong mục 7 và 8 thì không cấp chứng chỉ hiệu chuẩn mới và xóa dấu hiệu chuẩn cũ (nếu có).
9.3 Chu kỳ hiệu chuẩn của máy phân tích phổ là 12 tháng
|
|
Phụ lục
|
Tên cơ quan hiệu chuẩn
|
BIÊN BẢN HIỆU CHUẨN
|
………………………….
|
|
Số: …………………
|
Tên chuẩn/phương tiện đo: ……………………………………………………………
|
Kiểu: …………………………………………. Số:
|
…………. …………………………
|
Cơ sở sản xuất: ………………………………. Năm sản xuất: ………………………
|
Đặc trưng kỹ thuật : ………………………………………………………………………………………..
|
……………………………………………………………………………. ………………………………………..
Cơ sở sử dụng: …………………………………………………………………………………………………
Phương pháp thực hiện: ……………………………………………………………….
Chuẩn, thiết bị chính được sử dụng: …………………………………………………
Điều kiện môi trường:
|
Nhiệt độ: ………………
|
|
oC
|
Độ ẩm: …………..%
|
Người thực hiện: ……………………………………………….
|
|
|
Ngày thực hiện: …………………
|
Địa điểm thực hiện: ………………………………………………………………….
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
|
|
|
|
1 Kiểm tra bên ngoài:
|
c Đạt
|
|
c Không đạt
|
|
|
|
2 Kiểm tra kỹ thuật:
|
c Đạt
|
|
c Không đạt
|
|
|
|
3 Kiểm tra đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 Kiểm tra sai số và độ ổn định tần số gốc 10 MHz.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 1a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
Giá trị đo được lần thứ i
|
|
ftb
|
|
Sai số tuyệt đối Df
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt
|
|
c Không đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 1b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
Tần số gốc
|
|
f1
|
|
f2
|
|
|
f3
|
Độ ổn
|
|
|
10 MHz
|
|
|
|
định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt
|
|
c Không đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
3.2 Kiểm tra độ chính xác về biên độ và tần số của đầu ra tín hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị tần
|
|
|
|
Giá trị
|
|
Giá trị tần
|
|
Giá trị
|
|
Sai số
|
|
Sai số
|
|
TT
|
|
số danh
|
|
|
|
biên độ
|
|
biên độ đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
số đo được
|
|
tần số
|
|
biên độ
|
|
|
|
|
|
định
|
|
|
danh định
|
|
|
được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt
|
|
|
c Không đạt
|
|
|
|
|
|
|
3.3 Kiểm tra mức tạp nhiễu trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
Tần số
|
|
|
Mức tạp nhiễu trung bình
|
|
Mức giới hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
đo được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
10 MHz
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
50 MHz
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
100 MHz
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
đến Fmax
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt
|
|
|
c Không đạt
|
|
|
|
|
|
|
3.4 Kiểm tra độ chính xác của bộ đếm tần số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tấn số thiết
|
|
|
Thiết lập của UUT
|
|
|
Tần số
|
|
|
Tần số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tần số
|
|
|
|
|
Độ chính
|
|
TT
|
|
|
lập của máy
|
|
|
Tần số
|
|
|
|
đo được
|
|
đo được
|
|
|
|
|
|
|
trung
|
|
|
|
|
xác
|
|
|
|
|
|
tạo sóng
|
|
|
nhịp
|
|
|
|
|
f4
|
|
|
f5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt
|
|
|
c Không đạt
|
|
|
|
|
|
|
3.5 Kiểm tra độ bằng phẳng đáp tuyến tần số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
|
Tần số
|
|
|
|
|
Giá trị biên
|
|
li
|
|
|
Mức giới hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
độ đo được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt
|
|
|
c Không đạt
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 Kiểm tra sai số đo mức
Bảng 6
TT
|
Mức biên độ của máy
|
Mức biên độ đo được trên
|
Sai số
|
|
tạo sóng
|
UUT
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt
|
c Không đạt
|
|
|
-
Kết luận:…………………………….……………………………………..……………………
Người soát lại Người thực hiện